0962.199.997

Bảng báo đơn giá xây nhà trọn gói 2021

Bảng báo đơn giá xây nhà phố trọn gói 2021

Gói xây nhà phố Đơn giá xây dựng
Gói tiết kiệm (Vật tư hoàn thiện tiết kiệm) 4.300.000 VNĐ/m2
Gói cơ bản (Vật tư hoàn thiện tiết kiệm) 5.000.000 VNĐ/m2
Gói cao cấp (Vật tư hoàn thiện cao cấp) 5.500.000 VNĐ/m2

Sateccons hỗ trợ miễn phí cho khách hàng:

  • Thiết Kế Kiến Trúc
  • Thiết Kế Kết cấu
  • Thiết Kế Điện Nước
  • Thiết Kế 3D Ngoại Thất

Xây nhà là việc làm quan trọng của đời người, có khi bạn phải làm cả đời mới có thể xây được một căn nhà cho gia đình. Vì thế, việc lựa chọn nhà thầu xây nhà trọn gói là rất quan trọng, bởi vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng ngôi nhà trong tương lai và chi phí xây dựng cao nếu nhà thầu không biết cân đối cho chi phí cho chủ nhà.

Sateccons tự hào là một trong những nhà thầu xây nhà phố trọn gói uy tín tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi đã có hơn 10 năm kinh nghiệm và đã xây dựng hơn 500+ căn nhà phố tại HCM và các địa phương lân cận như xây nhà phố tại Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Vũng Tàu,…

Bảng báo đơn giá xây nhà trọn gói 2021

Công thức tính giá xây nhà phố trọn gói như sau:

[Đơn giá xây nhà phố trọn gói theo vật tư] + [Tổng diện tích cần xây dựng] = [Giá xây nhà phố trọn gói]

Sateccons xin gửi đến bạn đơn giá vật tư xây nhà phố trọn gói 2021

Hạng Mục Gói tiết kiệm

2.200.000 VNĐ/m2

Gói cơ bản

2.500.000 VNĐ/m2

Gói cao cấp

3.200.000 VNĐ/m2

Ghi chú
GẠCH ỐP LÁT (mẫu do CĐT tùy chọn )
Gạch nền các tầng ( Bạch mã,Viglacera,Taca,Taicera,… ) CĐT tùy chọn mẫu gạch ) Gạch 600x600m2ờ Đơn giá ≤ 250,000/m2 Gạch 600×600 Gạch bóng kính 2 da Đơn giá ≤ 300,000/m2 Gạch 600×600 Gạch bóng kính toàn phần ( Vietceramic,Đồng Tâm,Bạch mã Trường Thịnh,… ) Đơn giá ≤ 400,000/m2 Len gach 120×600 cắt từ gạch nền
Gạch nền sân thượng,sân trước – sau ( Đồng Tâm,Bạch mã Viglacera … ) Gạch 400×400 mờ Đơn giá ≤ 150,000/m2 Gạch 600×600 mờ . Đơn giá =≤ 230,000/m2 Gach 600×600 Gạch mờ,nhám ( Đồng Tâm,Bạch mã,Trường Thịnh,… ) Đơn giá ≤ 250,000/m2 Không bao gồm gạch mái
Gạch nền WC ( Đồng Tâm,Bạch mã,Viglacera … ) Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 150,000/m2 Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 230,000/m2 Gạch 300×600 Gạch mờ,nhám Đồng Tâm,Bạch mã,Trường Thịnh,… ) Đơn giá ≤ 250,000/m2  
Gạch ốp tường WC ( Đồng Tâm,Bạch Mā,Viglacera .. ) Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 170,000/m2 Ốp cao ≤ 2.7m Không bao gồm len Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 250,000/m2 Ốp cao ≤ 2.7m Không bao gồm len,  Gạch ốp theo mẫu Đơn giá ≤ 300,000/m2 Ốp cao ≤ 2.7m Không bao gồm len  
Keo chà ron Keo chà ron Weber Đơn giá ≤ 20,000/kg Keo chà ron Weber Đơn giá ≤ 20,000/kg Keo chà ron Weber Đơn giá ≤ 20,000/kg Khoản gọn cho Công trình
Đá trang trí khác (Mặt tiền,sân vườn) Không bao gồm CĐT chọn nhà cung Đơn giá ≤ 400,000/m2 Khối lượng ≤10m2 CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá ≤ 500,000/Khối lượng ≤15m Phần trang trí không trừ tiền
SƠN NƯỚC
Sơn nước ngoài trời ( 02 lớp Matit,01 lớp sơn lót,02 lớp sơn phủ . ) Sơn Maxilite/Expo Bột trét Việt Mỹ ngoài trời Đơn giá ≤ 40,000/m2 Phụ kiện sơn nước rulo,cọ,giấy nhám Son Spec/Nippon Bột trét Expo Expo ngoài trời Đơn giá ≤ 50,000/m2 Phụ kiện sơn nước : rulo,cọ,giấy nhám Son Dulux/Jotun Bột trét Dulux/Jotun Joton ngoài trời Đơn giá ≤ 65,000/m2 Phụ kiện sơn nước : rulo,cọ,giấy nhám Khoán gọn cho Công trình
Sơn nước trong nhà ( 02 lớp Matit,01 lớp sơn lót,02 lớp Sơn phủ . ) Sơn Maxilite/Expo Bột trét Việt Mỹ trong nhà Đơn giá ≤ 35,000/m2 Phụ kiện sơn nước : rulo,cọ,giấy nhám Son Spec/Nippon Bột trét Expo Expo trong nhà Đơn giá ≤ 45,000/m2 Phụ kiện sơn nước : rulo,cọ,giấy nhám Son Dulux/Jotun Bột trét Dulux/Jotun Joton trong nhà Đơn giá ≤ 60,000/m2 Phụ kiện sơn nước rulo,cọ,giấy nhám Khoản Độn cho Công trình
CỬA ĐI – CỬA SỔ (mẫu do CĐT tùy chọn )
Cửa đi các phòng Cửa Nhôm hệ 1000 Sơn tĩnh điện,kính 5ly ( hoặc cửa nhựa ĐL ) Đơn giá ≤ 2,500,000/bộ Cửa Gỗ Công Nghiệp HDF sơn màu Đơn giá ≤ 3,700,000/bộ Cửa Gỗ căm xe,cảnh dày 3.8cm,chủ chìm,Đơn giá ≤ 4,000,000/m2 Bao gồm nhân công lắp đặt cửa
Cửa đi WC Cửa Nhôm hệ 1000 Sơn tĩnh điện,kính 8 ly ( hoặc cửa nhựa ĐL ) Đơn giá ≤ 2,300,000/bộ Cửa nhôm Tungshin sơn tĩnh điện,kính 8 ly,hệ 1000 hoặc cửa nhựa ĐL ) Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ Cửa Gỗ căm xe,cảnh dày 3,8cm,chỉ chìm,Đơn giá = 4,000,000/m2 Bao gồm nhân công lắp đặt cửa
Cửa Mặt tiền chính (mặt tiền,ban công,sân thượng,sân sau … ) Cửa Sắt mạ kẽm dày 1.4mm.Sơn dầu,kính 8ly Đơn giá ≤ 1,450,000/m2 Cửa nhựa lõi thép gia cường 1.2mm thanh Shide hiệu Sparlee,kính CL 8ly,màu trắng,phụ kiện GQ Đơn giá ≤ 1,700,000/m2 Cửa nhôm Xingfa dày 2mm,kính cường lực 8mm màu xám ghi hoặc màu trắng . PKKL Đơn giá ≤ 2,300,000 /m2 Bao gồm nhân công lắp đặt cửa
Cửa sổ mặt tiền chính (mặt tiền,ban công,sân thượng,sân sau …) Cửa Sắt mạ kẽm dày 1.4mm.Sơn dầu kính 8ly Đơn giá ≤ 1,450,000 /m2 Cửa nhựa lõi thép gia cường 1.2mm thanh Shide hiệu Sparlee,kính CL 8ly,màu trắng,phụ kiện Ga Đơn giá ≤ 1,700,000 /m2 Cửa nhôm Xingfa dày 2mm,kính cường lực 8mm màu xám ghi hoặc màu trắng . PKKL của Đơn giá ≤ 2,300,000/m2 Bao gồm nhân công lắp đặt cửa
Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ ( Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền ) Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu,mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 350,000/m2 Sắt hộp 20x20x1.0mm mạ kẽm,sơn dầu,mẫu chỉ định Đơn giá ≤ 450,000/m2 Sắt hộp 25x25x1.0mmm2ạ kẽm,sơn dầu,mẫu chỉ định Đơn giá ≤ 550,000/m2 Các loại cửa sắt đã bao gồm nhân công và Sơn dầu ( Expo )
Khóa cửa phòng cửa chính,cửa ban công,ST Khóa tay nắm tròn Đơn giá ≤ 250,000/cái Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 350,000/cái Khóa tay gạt cao cấp Đơn giá ≤ 450,000/cái Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ở khóa
Khóa cửa WC Khóa tay nắm tròn Đơn giá ≤ 200,000/cái Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 250,000/cái Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 350,000/cái Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp Ổ khóa
Khóa cửa cổng Không bao gồm CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá ≤ 600,000/cái CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá ≤ 600,000/cái  
CẦU THANG
Lan can cầu thang Lan can Sắt hộp 14x14x1.0mm,mẫu đơn giản. Đơn giá ≤ 500.000/md Lan can hộp 920x20x1.0mm,mẫu chỉ định . Đơn giá ≤ 550,000/md Lan can kính cường lực 10ly,Trụ Inox 304 Đơn giá ≤ 1,000,000/md Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu Expo )
Tay vịn cầu thang Tay vịn gỗ sồi D50 Đơn giá ≤ 450,000/md Tay vịn gỗ căm xe 60×80 Đơn giá ≤ 480,000 md Tay vịn gỗ căm xe 60×80 Đơn giá ≤ 480,000/md Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu Expo )
Trụ cầu thang Không bao gồm Không bao gồm Gỗ căm xe Đơn giá ≤ 2,500,000/trụ  
ĐÁ GRANITE (Mẫu do CĐT tùy chọn)
Đá Granite mặt cầu thang,lên cầu thang . Đá Trắng Suối Lau,Hồng Phan Rang,Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 700,000 VNĐ/m2 Đá Xanh Đen Campuchia Trắng Ấn Độ Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 850,000 VNĐ/m2 Đá Marble,Kim Sa Trung,Nhân Tạo . Đơn giá ≤ 1,200,000 VNĐ/m2  
Đá Granite tam cấp ( Nếu có ) Đá Trắng Suối Lau,Hồng Phan Rang,Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 700,000 VNĐ/m2 Đá Xanh Đen Campuchia Trắng Ấn Độ/Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 850,000 VNĐ/m2 Đá Marble,Kim Sa Trung,Nhân Tạo . Đơn giá ≤ 1,200,000 VNĐ/m2  
Đá Granite ngạch cửa Đá Trắng Suối Lau,Hồng Phan Rang,Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 110,000 VNĐ/md Đá Xanh Đen Campuchia Trắng Ấn Độ/Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 150,000 VNĐ/md Đá Marble,Kim Sa Trung,Nhân Tạo . Đơn giá ≤ 170,000 VNĐ/md  
Đá Granite mặt tiền Tầng Trệt Đá Trắng Suối Lau,Hồng Phan Rang,Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 900,000 VNĐ/m2 Đá Xanh Đen Campuchia Trắng Ấn Độ/Hồng Gia Lai Đơn giá : 1,100,000 VNĐ/m2 Đá Marble,Kim Sa Trung,Nhân Tạo . Đơn giá ≤ 1,400,000 VNĐ/m2  
THIẾT BỊ ĐIỆN ( Mẫu do CĐT tùy chọn )
Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện Tầng 4 đường ) tủ hộp nhựa cao cấp SINO SINO SINO công lắp đặt trong Phần thô
MCB,Công tắc,ổ cắm  SINO Mỗi phòng 04 Công tắc 04 ổ cắm PANASONIC WIDE màu trắng Mỗi phòng 04 Công tắc 04 ổ cắm PANASONIC WIDE màu trắng Mỗi phòng 04 . Công tắc 04 Ổ cắm Nhân công lắp đặt trong Phần thô
Ổ cắm điện thoại,internet,truyền hình cáp SINO Mỗi phòng 01 cái PANASONIC WIDE màu trắng Mỗi phòng 01 cái PANASONIC WIDE màu trắng Mỗi phòng 01 cái Nhân công lắp đặt trong Phần thô
Đèn thắp sáng trong phòng,ngoài sân Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng,mỗi phòng 01 cái ( hoặc tương đương 04 bóng đèn led tròn ) Đơn giá ≤ 250,000 VNĐ/cái hoặc 125,000 VNĐ/đèn LED Đèn máng đôi 1,2m Philips 01 bóng,mỗi phòng 04 ( hoặc tương đương 08 bóng đèn led tròn ) cái Đơn giá ≤ 250,000 VNĐ/cái hoặc 130,000 VNĐ/đèn LED Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng,mỗi phòng 06 cái ( hoặc tương đương 10 bóng đèn led tròn ) Đơn giá ≤ 250,000 VNĐ/cái hoặc 150,000 VNĐ/đèn LED Nhân công lắp đặt trong Phần thô
Quạt hút WC Không bao gồm Mỗi Wc 01 cái Đơn giá ≤ 350,000 VNĐ/cái Mỗi WC 01 cái Đơn giá ≤ 350,000 VNĐ cái Công lắp đặt trong Phần thô
Đèn vệ sinh Đèn mâm ốp trần,mỗi WC 01 cái. Đơn giá ≤ 200,000 VNĐ/cái Đèn mâm ốp trần,mỗi WC 01 cái . Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/cái Đèn mâm ốp trần,mỗi WC 01 cái . Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/cái Nhân Công lắp đặt trong Phần thô
Đèn cầu thang Mỗi tầng 01 cái Đơn giá ≤ 200,000 VNĐ/cái Mỗi tầng 01 cái Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/cái Mỗi tầng 01 cái Đơn giá ≤ 600,000 VNĐ/cái Nhân Công lắp VNĐeal đặt trong Phần thô
Đèn ban công Mỗi tầng 01 cái Đơn giá ≤ 200,000 VNĐ/cái Mỗi tầng 01 cái Đơn giá ≤ 300,000 VNĐ/cái Mỗi tầng 01 cái Đơn giá ≤ 400,000 VNĐ/cái  
Đèn hắt trang trí Trần Thạch Cao Không bao gồm Mỗi phòng 4 bóng 1.2m hoặc 15m Led dây ) Đơn giá ≤ 200,000 VNĐ/cái hoặc 80,000 VNĐ/m dây LED ) Mỗi phòng 6 bóng LED ( hoặc 20m Led dây ) Đơn giá ≤ 200,000 VNĐ/cái ( hoặc 80,000 VNĐ/m dây LED ) Nhân công lắp đặt trong Phần thô
THIẾT BỊ VỆ SINH – NƯỚC (Mẫu do CĐT tùy chọn)
Bàn cầu Inax, Viglacera, Caesar, Đơn giá ≤ 2,700,000/cái Inax, Caesar, Viglacera . Đơn giá ≤ 4,000,000/cái Toto, Inax, American Standard … Đơn giá ≤ 6,000,000/cái 1 cái 1 WC
Lavabo + bộ xả Inax, Viglacera, Caesar, Đơn giá ≤ 1,000,000/cái Inax Caesar, Viglacera … Đơn giá ≤ 1,500,000/cái Inax Caesar, Viglacera … Đơn giá ≤ 1,500,000/cái 1 cái 1 WC
Vòi xả lavabo Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Javic .. Đơn giá ≤ 600,000/cái Vòi nóng lạnh Caesar, Viglacera, Luxta … Đơn giá ≤ 1,100,000/cái Vòi nóng lạnh Inax, Caesar, Viglacera … Đơn giá ≤ 1,500,000/cái 1 cái 1 WC
Vòi xả sen WC ( nóng lạnh ) Viglacera, Caesar, Javic … Đơn giá ≤ 1,000,000/cái Caesar, Viglacera, Luxta … Đơn giá ≤ 1,300,000/cái Inax, Caesar, Viglacera … Đơn giá ≤ 2,000,000/cái 1 cái 1 WC
Vòi xịt WC Viglacera, Caesar, Javic .. Đơn giá ≤ 200,000/cái Caesar, Viglacera, Luxta . Đơn giá ≤ 200,000/cái Inax, Caesar, Viglacera Đơn giá ≤ 350,000/cái 1 cái 1 WC
Vòi sân thượng, ban công, sân Viglacera, Caesar, Javic … Đơn giá ≤ 120,000/cái Caesar, Viglacera, Luxta Đơn giá ≤ 150,000/cái Inax, Caesar, Viglacera .. Đơn giá ≤ 150,000/cái 1 cái/1 khu VỰC
Các phụ kiện trong WC ( Gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông … ) Đơn giá ≤ 800,000/bộ Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ 1 cái 1 WC
Phễu thu sàn Inox chống hội Đơn giá ≤ 120,000/cái Inox chống hội Đơn giá ≤ 150,000/cái Inox chống hội Đơn giá ≤ 200,000/cái  
Cầu chắn rác Inox Đơn giá : 120,000/cái Inox Đơn giá ≤ 150,000/cái Inox Đơn giá ≤ 150,000/cái  
Chậu rửa chén Tân Á Đại Thành, Luta, Javic Đơn giá ≤ 1,300,000/cái Đại Thành, Luxta, Eurowin … Đơn giá ≤ 1,500,000/cái Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic … Đơn giá ≤ 2,000,000/cái  
Vòi rửa chén Đại Thành, Luta Erowin, .. Đơn giá ≤ 300,000/cái Đại Thành, Luxta, Erowin … Đơn giá ≤ 500,000/cái Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic … Đơn giá ≤ 1,000,000/cái  
Bồn nước Inox Tân Á Đại Thành 1000 lít Đơn giá ≤ 4,500,000/cái Tân Á Đại Thành 1500 Đơn giá ≤ 6,500,000/cái Bao gồm phụ kiện lắp đặt Tân Á Đại Thành 2000 lít Đơn giá ≤ 7,500,000/cái Bao gồm phụ kiện lắp đặt  
Chân sắt nâng bồn nước Sắt V5 dày 5mm Đơn giá ≤ 2,000,000/cái Sắt V5 dày 5mm Đơn giá ≤ 2,000,000/cái Sắt V5 dày 5mm Đơn giá ≤ 2,000,000/cái  
Máy bơm nước Panasonic – 200W Đơn giá ≤ 2,000,000/cái Panasonic – 200W Đơn giá ≤ 2,000,000/cái Panasonic – 200W Đơn giá ≤ 2,000,000/cái  
Hệ thống ống nước nóng Sắt Đơn ống Vesbo, theo thiết kế Sắt Đơn ống Vesbo, theo thiết kế Sắt Đơn ống Vesbo, theo thiết kế  
Máy nước nóng năng lượng mặt trời Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 130L Đơn giá ≤ 5,000,000/cái Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 150L Đơn giá ≤ 7,500,000/cái Tân Á Đại Thành Hướng Dương 180L Đơn giá ≤ 8,500,000/cái  
Ống đồng máy lạnh Ống Thái Lan 7gem Khối lượng ≤ 30m Đơn giá ≤ 250,000/m2 Ống Thái Lan 7gem Khối lượng ≤ 50m Đơn giá ≤ 250,000/md Ống Thái Lan 7gem Khối lượng ≤ 50m Đơn giá ≤ 250,000/md  
HẠNG MỤC KHÁC
Thạch cao trang trí Khối Lượng ≤ 100m2 Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường ) Đơn giá ≤ 130,000/m2 Khối lượng theo thiết kế ( Khung TK4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm ) Đơn giá ≤ 150,000 /m2 Khối lượng theo thiết kế ( Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc dày 9mm ) Đơn giá ≤ 160,000/m2 Nhân Công và vật tư
Đèn chùm nhà bếp Chưa bao gồm Chưa bao gồm Đèn trang trí Đơn giá 35,000,000/cái  
Lan can ban công Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 500,000/md Lan can sắt . Hộp theo mẫu Đơn giá ≤ 550,000 md Lan can kính cường lực 10ly, trụ Inox 304 Đơn giá ≤ 1,000,000/md Nhân công Và vật tư
Tay vịn lan can ban công Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 300,000/md Lan can sắt hộp theo mẫu Đơn giá ≤ 300,000/md Tay vịn Inox Đơn giá ≤ 350,000/md Nhân công và vật tư
Cửa cổng Cửa sắt sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 1,000,000/m2 Cửa sắt sơn dầu, theo mẫu Đơn giá ≤ 1,300,000/m2 Cửa sắt sơn dầu, theo mẫu Đơn giá ≤ 1,300,000 /m2 Nhân Công vật tư
Nhân Công vật tư Sắt hộp 20x20x1.0mma Sơn dầu Đơn giá ≤ 500,000/m2 Sắt hộp 20x20x1.2mm Sơn dầu Đơn giá ≤ 550,000/m2 Sắt hộp 25x25x1.2mm Sơn dầu Đơn giá ≤ 600,000/m2 Nhân công và vật tư
Tấm lợp kính cường lực 8ly Đơn giá ≤ 650,000/tấm Tấm lợp kính cường lực 8ly Đơn giá ≤ 650,000/tấm Tấm lợp kính cường lực 10ly Đơn giá ≤ 750,000/tấm Nhân công và vật tư
đơn giá vật tư xây nhà phố trọn gói 2021

Phương pháp tính diện tích xây dựng

Sateccons cung cấp các công thức và phương pháp tính diện tích xây nhà phố trọn gói, giúp bạn hiểu và chủ động trong việc tính ra được diện tích xây dựng chính xác cho ngôi nhà của bạn.

Phương pháp tính phần hầm nhà:

  • Tầng hầm có độ sâu từ 1m đến dưới 1.3m so với Code vỉa hè: nhân với hệ số 150 % diện tích
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.3m đến dưới 1.7m so với Code vỉa hè: nhân với hệ số 170 % diện tích
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.7m đến dưới 2.0m so với Code vỉa hè: nhân với hệ số 200 % diện tích
  • Tầng hầm có độ sâu từ 2.0m trở lên so với Code vỉa hè: nhân với hệ số 220 % diện tích
  • Đối với hầm có diện tích sử dụng < 70m2: nhân với hệ số như trên công thêm 20% diện tích

Cách tính phần móng nhà:

  • Phần móng công trình thi công móng bằng: nhân với hệ số 40% diện tích tầng trệt 
  • Móng băng có đổ bê tông cốt thép nền trệt: nhân với hệ số 60% diện tích tầng trệt 
  • Phần móng công trình thi công móng cọc: nhân với hệ số 50% diện tích tầng trệt
  • Phần móng công trình thi công móng bè hoặc móng 2 phương: nhân với hệ số 60%diện tích tầng trệt

Phương pháp tính diện tích xây dựng 2021 - Sateccons

Cách tính phần Mái:

  • Phần diện tích có mái che (Trệt, lửng,lầu 1 ,lầu 2 , lầu 3 , … Sân thượng có mái che): nhân với hệ số 100% diện tích
  • Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau (Sân thượng không mái che, sân phơi…) 50% diện tích
  • Mái bê tông cốt thép nhân với hệ số 50% diện tích
  • Mái TOLE ( Bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp ) – tính theo mặt nghiêng nhân với hệ số 30% diện tích
  • Mái ngói kèo sắt ( Bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp ) – tính theo một nghiêng nhân với hệ số 70% diện tích
  • Mái ngói BTCT ( Bao gồm hệ ritô và ngói lợp ) – Tính theo mặt nghiêng nhân với hệ số 100% diện tích

Cách tính diện tích sân:

  • Sân trước và sân sau ( Trong trường hợp sân trước và sân sau có diện tích lớn có thể xem xét lại hệ số tính ) nhân với hệ số 70% diện tích
  • Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích < 8m2 nhân với hệ số 100% diện tích
  • Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8m2 nhân với hệ số 50% diện tích
  • Khu vực cầu thang nhân với hệ số 100% diện tích

Thời gian thi công nhà phố trọn gói 2021

  • TỔNG DIỆN TÍCH SÀN (Quy mô công trình nhà phố hoặc biệt thự phố) 200 – 400m thời gian từ 3,5 – 5 Tháng
  • PHẦN MÓNG thời gian từ 08 – 12 ngày
  • PHẦN SÀN thời gian từ 07 – 10 ngày/sàn

Ghi chú: Với công trình có quy mô xây dựng lớn hơn hoặc các dạng công trình xây dựng biệt thự, xây dựng văn phòng. Tiến độ thi công xây dựng sẽ do hai bên CĐT và nhà thầu thống nhất, thỏa thuận (phụ thuộc nhiều vào tiến độ thi công hoàn thiện của Chủ Đầu Tư). Trong trường hợp cần rút ngắn thời gian đẩy nhanh tiến độ hơn so với thời gian cơ sở trên thì phải sử dụng phụ gia đông kết nhanh bê tông để rút ngắn thời gian tháo coffa.

Các hạng mục thi công xây dựng nhà phố trọn gói

I. Phần cơ bản (nhà thầu cung cấp vật tư và nhân công)

  1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân ( nếu mặt bằng thi công cho phép)
  2.  Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng, cột.
  3.  Đào đất hố móng: móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, hố ga.
  4. Thi công coffa, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn các lầu, cột… theo bản vẽ thiết kế.
  5. Xây tường gạch 100mm, 8x8x18, theo bản thiết kế. Tô trát tường đúng quy chuẩn.
  6. Cán nền các nền lầu, sân thượng, mái và nhà vệ sinh
  7. Thi công chống thấm sê nô, sàn mái, sàn vệ sinh, sân thượng..vv….
  8. Lắp đặt hệ thống đường ống cấp và thoát nước nóng lạnh.
  9. Lắp đặt hệ thống đường dây điện chiếu sáng, đế âm, hộp nối.
  10. Lắp đặt hệ thống đường dây truyền hình cáp, internet.

II. Phần hoàn thiện nhà phố (nhà thầu cung cấp vật tư & nhân công)

  1. Cung cấp và ốp lát gạch toàn bộ sàn của nhà, phòng bếp, tường vệ sinh theo bản vẽ thiết kế.
  2. Cung cấp và ốp gạch, đá trang trí .
  3. Cung cấp và lắp đặt hệ thống điện và chiếu sáng: công tắc, ổ cắm, bóng đèn.
  4. Cung cấp và lắp đặt thiết bị vệ sinh: bàn cầu, lavabo, vòi nước…
  5. Cung cấp và dựng bao cửa gỗ, tủ bếp trên dưới, cửa sắt, bông bảo vệ, cửa nhôm.
  6. Cung cấp và trét mát tít và sơn nước toàn bộ bên trong và bên ngoài nhà.
  7. Vệ sinh công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng.

III. Các công việc và hạng mục sẽ không bao gồm trong thi công trọn gói

  1. Lắp đặt các loại đèn chùm trang trí, mạng LAN cho văn phòng. Hệ thống điện 3 pha, hệ thống chống sét, thi công tiều cảnh.

Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí.

CÔNG TY THIẾT KẾ XÂY DỰNG NHÀ PHỐ – SATECCONS

Hotline: 0962.199.997

Email: kd@sateccons.com

Website: https://sateccons.com

Địa chỉ: 62/2 Ấp Hậu Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh